Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2019 .- 598tr. ; 24cm
   Thư mục: tr 584-598
  Tóm tắt: Các lý thuyết và khuynh hướng nghiên cứu văn hóa vùng, nghiên cứu các sắc thái văn hóa địa phương ở Việt Nam. Phác thảo phân vùng và một số vùng văn hóa ở Việt Nam. Đặc trưng vùng trong một số hiện tượng văn hóa riêng lẻ ( như nhà cửa, trang phục, ăn uống, thuyền bè, sử thi...)
   ISBN: 9786047365579

  1. Phân vùng văn hóa.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   306.09597 NDT.VH 2019
    ĐKCB: LD.001617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001618 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Đạo thờ mẫu ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 367tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.355 - 366
  Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề chung về Đạo Mẫu, về tín ngưỡng tôn giáo cũng như về giá trị văn hoá nghệ thuật và giá trị văn hóa Việt Nam. Các hình thức thờ mẫu ở ba miền Bắc, Trung, Nam
   ISBN: 9786049282249 / 55000đ

  1. Tín ngưỡng dân gian.  2. Đạo mẫu.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Thờ mẫu]  6. |Thờ mẫu|
   398.09597 Đ108TM 2012
    ĐKCB: DG.000502 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Tín ngưỡng trong sinh hoạt văn hoá dân gian / Ngô Đức Thịnh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 591tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 581-588
  Tóm tắt: Trình bày những nét đại lược nhất về các loại tín ngưỡng dân gian của dân tộc và một số loại tín ngưỡng tiêu biểu nhất: thờ cúng tổ tiên, thờ Thành Hoàng, Đạo Mẫu, tín ngưỡng nghề nghiệp. Một số hình thức văn hoá nghệ thuật dân gian có quan hệ mật thiết với tôn giáo tín ngưỡng thể hiện qua bốn lĩnh vực chính: âm nhạc truyền thống, múa nghi lễ, tranh thờ, ngữ văn dân gian...
   ISBN: 9786049282232 / 59000

  1. Tín ngưỡng.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   398.4109597 T311NT 2012
    ĐKCB: DG.000460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: DG.000672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: DG.000673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: DG.000602 (Sẵn sàng)